Giới thiệu xe tải JAC

Xe tải jac 2.4 tấn hfc1030k4 chạy trong thành phố. Xe tải jac 2.4 tấn động cơ công nghệ isuzu dung tích xilanh 2771cc. Đại lý cấp 1 xe tải jac tại miền Nam. Xe tải jac HFC1030K4 2,4 tấn bảo hành chính hảng 5 năm. hổ trợ mua xe tả góp đến 70% giá trị xe. Sản phẩm mới của nhà máy jac Việt Nam. xe tải jac 2,4 tấn thùng dài 3,75 mét chạy trong thành phố. xe tải jac HFC1030K4 2,4 tấn bảo hành chính hảng 5 năm. động cơ công nghệ ISUZU 2771cc cho tối ưu hoa mọi hoạt động của xe tốt nhất. tràn bị hệ thống tucbo tăng áp. Xe tải JAC 2t4 thùng mui kín mở 5 bửng chạy trong thành phố chất lượng cao giá rẻ nhất thị trường.

xe tải jac 2.4 tấn 1030k4 mới nhất 2016
Giá xe cabin chassi: 270 triệu. Khách hàng trả trước 80 triệu là nhận xe ngay
(giá có thể thay đôi tùy vào từng thời điểm khác nhau)
có bán trả góp, thủ tục đơn giản, lãi suất thấp, thời hạn vay 5 năm

Động cơ xe tải JAC

Xe Tải Jac HFC 1030k4 2.4 tấn sử dụng Động Cơ Công Nghệ Isuzu đang rất là phổ biến tại thị trường trong nước cũng như thị trường các nước khác. JAC HFC1030K4 2T4 được đồng bộ linh kiện 100% Cầu-Máy-Hộp số-Cabin công nghệ Isuzu nhập khẩu công nghệ cao, hệ thống lái, phanh, hệ thống treo trứơc, treo sau hiện đại đạt tốc độ tối đa đến 86km/h, di chuyển nhanh , êm ái và bền bỉ hơn.

Cung cấp sức mạnh cho xe tải jac 2.4 tấn là khối động cơ HFC4DA1-1 được chuyển giao hoàn toàn công nghệ Isuzu với dung tích xilanh 2.771cc; công suất 68 kW/ 3600, mômen xoắn động cơ 196/2000Nm/rpm, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, hộp số 6 cấp đồng bộ cùng động cơ vô cùng êm ái, vào số nhẹ nhàng vận hành êm ái trong mọi điều kiện.

Động cơ HFC4DA1-1 mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, độ bền cao… bộ linh kiện nhập khẩu đồng bộ của Jac Motor tạo nên dòng Xe Tải Jac 2.4 Tấn nổi bật, phong cách và tiện dụng. Xe Tải Jac 2.4 Tấn là người bạn đồng hành tin cậy trên mọi nẻo đường.

Nội thất và ngoại thất xe tải JAC

Nội thất Xe Tải Jac 2T4 được thiết kế rộng rãi cho 3 người, Trang bị USB nghe nhạc, cabin lật thoải mái, hộc đựng vật dụng gọn gàng, radio thư giản và nắm bắt thông tin tuyến đường thông suốt, trang bị hệ thống máy lạnh làm mát trong những ngày nóng bức, đảm bảo cho người lái xe được thoải mái nhất. Các nút điều khiển xe tải Jac 2.4T được bố trí hợp lý, khoa học. Bảng đồng hồ hiển thị thông tin có đèn nền giúp tài xế quan sát tốt.

Không gian bên trong cabin xe tải Jac 2.4 tấn được thiết kế rộng rải, tiện nghi cảm giác như đang ngồi trong 1 chiếc xe hơi tạo cảm giác thoải mái cho người lái, không gian 3 người ngồi rộng rãi, nóc cabin cao tích hợp cửa lấy gió trời thoáng mát. Tay lái trợ lực của xe Jac 2 tấn 4 tùy chỉnh độ cao thấp lên xuống giúp người lái có được vị trí lái thoải mái nhất.Ghế lái tùy chỉnh lên xuống, dây đai an toàn 3 điểm, 2 tấm che nắng cho người lái. Hệ thống giải trí FM/CD/Mp3 với 2 loa. Ngăn chứa đồ, dụng cụ Trang bị điều hòa giúp người dùng thoải mái lái xe tải Jac HFC1030k4 2T4 trong điều kiện thời tiết nắng nóng hiện nay.

Ngoại thất Gương chiếu hậu thiết kế lồi giúp người lái quan sát tốt hơn ở phía sau cũng như điểm mù phía trước Đèn pha halogen phản quang giúp tài xế quan sát rỏ nét hơn trong những điều kiện thời tiết xấu như mưa bảo, sương mù. Cabin lật giúp việc bảo dưỡng, sửa chữa dễ dàng. Tay nắm cửa kiểu ngang nên dễ dàng khi đóng mở, cánh cửa cabin mở rộng 90 độ giúp việc lên xuống xe thuận tiện hơn. Thiết kế mẫu mã tối ưu và đẹp mắt, đèn xe Halozen có thể chiếu xa hơn, sáng hơn vào ban đêm. Kính chắn gió mở rộng tầm nhìn cho người lái xe. Đảm bảo quan sát trước sau rõ nét, giúp người lái xe an toàn trên mọi nẽo đường.

 

nội thất ngoại thất 2t4

 

THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE TẢI JAC 2.4 TẤN

Tải trọng cho phép (Kg): …………………...2400 kg.

Chiều dài lòng thùng: ……………………….3720 mm

Loại nhiên liệu :……………………….Diesel

Công thức bánh xe: ………………………..4x2.

Động cơ.

Kiểu loại động cơ: ………………………….4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Công suất max/Tốc độ vòng quay:  ………...68 kW/ 3600 v/ph

Thể tích : …………….2771       cm3

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động : …………………Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không

Phanh sau /Dẫn động : …………………Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không

Phanh tay /Dẫn động : ……………Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Lốp xe.

Số lốp trên trục: ……………………………02/04

Cỡ lốp: I/II: ………………………………...7.00 – 16 /7.00 – 16

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : ………………Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực