Danh sách hồ sơ cần có khi vay mua căn hộ chung cư trả góp đối với cá nhân
DANH MỤC HỒ SƠ KHCN |
|||||||
Mã hồ sơ: - - - - - - |
|||||||
Họ và Tên DSA/PB/PSE: |
|||||||
Số điện thoại: |
Email: |
||||||
TT |
Hồ sơ |
Yêu cầu tại ĐVKD |
Xác nhận của ĐVKD |
Ghi chú |
|||
Bản gốc |
|||||||
I |
HỒ SƠ PHÁP LÝ |
||||||
1 |
CMND/ Hộ chiếu/ Giấy tờ tương đương CMND (Bao gồm cả vợ/ chồng nếu có) |
|
x |
|
|
|
|
2 |
Hộ khẩu, và KT3 (nếu KH không có Hộ khẩu cùng tỉnh/TP với địa điểm ĐVKD của VPBank) (Bao gồm cả vợ/ chồng nếu có) |
|
x |
|
|
|
|
3 |
Giấy đăng ký kết hôn hoặc Quyết định ly hôn; và/hoặc |
|
x |
|
|
|
|
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (độc thân) |
x |
|
|
|
|
||
II |
HỒ SƠ PHƯƠNG ÁN VAY VỐN |
||||||
1 |
Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu VPBank |
x |
|
|
|
|
|
2 |
Mua trực tiếp từ CĐT: HĐMB/ Dự thảo HĐMB/ Giấy biên nhận đặt cọc (có đầy đủ thông tin vị trí BĐS, giá, diện tích); hoặc |
|
x |
|
|
|
|
Mua qua trung gian: Các văn bản chuyển nhượng HĐMB nối tiếp đến KH có xác nhận của CĐT/ HĐMB công chứng/ HĐMB viết tay |
|
x |
|
|
|
||
3 |
Phiếu đặt cọc/ Hóa đơn/ Biên nhận/ Phiếu chi/ hoặc chứng từ tương đương |
|
x |
|
|
|
|
4 |
Thanh toán công nợ cho CĐT: Xác nhận công nợ/ yêu cầu thanh toán. |
|
x |
|
|
|
|
III |
HỒ SƠ CHỨNG MINH NGUỒN THU NHẬP |
||||||
1 |
Thu nhập từ lương |
||||||
1.1 |
Hợp đồng lao động |
|
x |
|
|
|
|
Quyết định bổ nhiệm/tiếp nhận (đối với Cơ quan nhà nước) |
|
x |
|
|
|
||
1.2 |
Sao kê/ sổ phụ tài khoản lương 03 tháng gần nhất nếu trả lương qua ngân hàng; hoặc |
x |
|
|
|
|
|
Bảng lương 03 tháng gần nhất của công ty/ bộ phận, có dấu đỏ nếu trả lương tiền mặt; hoặc |
|
x |
|
|
|
||
Xác nhận lương/phiếu chi lương, thưởng/ phụ cấp 03 tháng gần nhất (nếu có) nếu trả lương bằng tiền mặt. |
x |
|
|
|
|
||
1.3 |
Trường hợp tính lương theo hệ số: Xác nhận hệ số lương theo bậc thang do nhà nước quy định (Nếu HĐLĐ/Quyết định bổ nhiệm chưa thể hiện hệ số lương) |
x |
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn thu nhập từ hoạt động kinh doanh của HKD |
||||||
2.1 |
CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ tương đương CMND của người đại diện theo pháp luật của hộ kinh doanh |
|
x |
|
|
|
|
2.2 |
Giấy phép đăng ký kinh doanh; hoặc |
|
x |
|
|
|
|
Giấy xác nhận kinh doanh của UBND địa phương |
x |
|
|
|
|
||
2.3 |
Giấy phép hoạt động/ chứng chỉ ngành nghề, nghề đối với các ngành, nghề có điều kiện theo quy định pháp luật |
|
x |
|
|
|
|
2.4 |
Mã số thuế của HKD; hoặc |
|
x |
|
|
|
|
Biên lai thuế môn bài: 01 biên lai của năm gần nhất; hoặc |
|
x |
|
|
|
||
Giấy nộp tiền đóng thuế qua ngân hàng/ Ủy nhiệm chi với nội dung đóng thuế: 03 biên lai của 06 tháng gần nhất; hoặc |
|
x |
|
|
|
||
Xác nhận của Chi cục thuế/ cơ quan thuế địa phương về việc KH có đóng thuế đầy đủ; hoặc |
x |
|
|
|
|
||
Xác nhận của Ban quản lý chợ nếu KH đang kinh doanh và nộp thuế tại chợ. |
x |
|
|
|
|
||
2.5 |
Hợp đồng thuê địa điểm kinh doanh; hoặc |
|
x |
|
|
|
|
Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc sử dụng địa điểm kinh doanh |
|
x |
|
|
|
||
2.6 |
Sổ sách ghi chép thu chi |
|
x |
|
|
|
|
2.7 |
Tổng hợp thông tin hoạt động HKD do KH kê khai (theo mẫu của VPBank) |
x |
|
|
|
|
|
2.8 |
Báo cáo tổng hợp doanh thu 06 tháng do ĐVKD lập (theo mẫu VPBank) |
x |
|
|
|
|
|
2.9 |
03 Ảnh chụp (biển hiệu, địa chỉ, trong, ngoài, toàn cảnh HKD) |
x |
|
|
|
|
|
3 |
Nguồn thu của KH trong doanh nghiệp mà KH làm chủ |
||||||
3.1 |
Đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp mà KH làm chủ |
|
x |
|
|
|
|
3.2 |
Tờ khai thuế VAT 06 tháng gần nhất |
|
x |
|
|
|
|
3.3 |
Báo cáo tài chính (Bảng cân đối kế toán & Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh) tối thiểu 2 năm gần nhất hoặc 1 năm gần nhất nếu doanh nghiệp thành lập dưới 2 năm |
|
x |
|
|
|
|
3.4 |
Báo cáo nhanh 06 tháng gần nhất nếu Báo cáo tài chính gần nhất tới thời điểm vay vốn quá 06 tháng. |
|
x |
|
|
|
|
3.5 |
03 Ảnh chụp công ty (biển hiệu, địa chỉ, trong, ngoài, toàn cảnh công ty) |
x |
|
|
|
|
|
4 |
Nguồn thu nhập từ cổ tức/lợi nhuận |
||||||
4.1 |
Giấy chứng nhận phần vốn góp/Sổ đăng ký cổ đông/ Biên bản góp vốn/ Các giấy tờ tương đương có ghi nhận thông tin góp vốn |
|
x |
|
|
|
|
4.2 |
Phiếu thu/ Biên nhận/ Giấy tờ tương đương hoặc Phiếu chi/ Biên bản kê chi tiền lợi nhuận góp vốn tối thiểu 03 kỳ chi tiền gần nhất |
|
x |
|
|
|
|
5 |
Nguồn thu từ hoạt động cho thuê tài sản |
||||||
5.1 |
Cho thuê BĐS |
||||||
a |
Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng/sở hữu của Bên cho thuê |
|
x |
|
|
|
|
b |
Hợp đồng cho thuê tài sản; hoặc |
|
x |
|
|
|
|
Nếu KH mua lại tài sản là BĐS đang được cho thuê: Hợp đồng cho thuê BĐS giữa bên chuyển nhượng bất động sản (chủ cũ) và Bên đang thuê và Hợp đồng cho thuê BĐS giữa KH và Bên đang thuê |
|
x |
|
|
|
||
c |
Giấy biên nhận thu tiền/ Hóa đơn/ Phiếu thu/chi/ Sao kê tài khoản/ Sổ sách ghi chép/ chứng từ thanh toán nhận tiền cho thuê BĐS 03 tháng gần nhất |
|
x |
|
|
|
|
d |
03 Ảnh chụp BĐS cho thuê (rõ ràng, đầy đủ chi tiết, rõ biển hiệu và địa chỉ (nếu có) và tổng thể tài sản cho thuê. |
x |
|
|
|
|
|
5.2 |
Cho thuê BĐS là nhà trọ |
||||||
a |
Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng/sở hữu của Bên cho thuê |
|
x |
|
|
|
|
b |
Sổ sách ghi chép/Giấy biên nhận thu tiền/ Hóa đơn/ Phiếu thu/chi/sao kê tài khoản 03 tháng gần nhất |
|
x |
|
|
|
|
c |
03 Ảnh chụp BĐS cho thuê (rõ ràng, đầy đủ chi tiết, rõ biển hiệu và địa chỉ (nếu có) và tổng thể tài sản cho thuê. |
x |
|
|
|
|
|
5.3 |
Cho thuê động sản |
||||||
a |
Đăng ký xe/ máy móc/ động sản |
|
x |
|
|
|
|
b |
Hợp đồng cho thuê động sản |
|
x |
|
|
|
|
c |
Sổ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới đường bộ |
|
x |
|
|
|
|
d |
Giấy chứng nhận bảo hiểm |
|
x |
|
|
|
|
e |
Giấy biên nhận thu tiền/Hóa đơn/Phiếu thu/chi/Sao kê tài khoản 03 tháng gần nhất |
|
x |
|
|
|
|
f |
03 Ảnh chụp động sản cho thuê (Ảnh chụp rõ ràng, đầy đủ chi tiết, rõ biển số) |
x |
|
|
|
|
|
6 |
Nguồn thu từ lãi tiền gửi tại VPBank |
||||||
6.1 |
Sổ/ chứng chỉ tiết kiệm (VND/ngoại tệ) |
|
x |
|
|
|
|
6.2 |
Sao kê nhận tiền lãi từ sổ/ chứng chỉ tiết kiệm |
x |
|
|
|
|
|
6.3 |
Giấy xác nhận của ĐVKD giá trị tiền gửi bình quân trong tối thiểu 03 tháng tính tới thời điểm nộp hồ sơ lên CPC |
x |
|
|
|
|
|
7 |
Nguồn thu từ lương hưu trí |
||||||
7.1 |
Quyết định nghỉ hưu đứng tên KH |
|
x |
|
|
|
|
7.2 |
Sổ nhận lương hưu/sao kê thể hiện việc nhận lương hưu của KH |
|
x |
|
|
|
|
8 |
Nguồn thu của người bảo lãnh trả nợ |
||||||
8.1 |
Hợp đồng bảo lãnh trả nợ (mẫu VPBank) |
x |
|
|
|
|
|
8.2 |
Chứng từ theo quy định đối với từng loại nguồn thu (từ lương, cho thuê tài sản, HKD…) như trên |
|
|
|
|
|
|
9 |
Bảng kê khai nguồn thu nhập (theo mẫu VPBank) |
x |
|
|
|
|
|
V |
HỒ SƠ LỊCH SỬ TÍN DỤNG |
||||||
1 |
Thông tin CIC (thông tin lịch sử tín dụng, bao gồm HKD và CIC thẻ-nếu có ) |
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hợp đồng tín dụng tại các TCTD khác (không bắt buộc với món vay < 100 triệu đồng). |
|
x |
|
|
|
|
VI |
HỒ SƠ KHÁC |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên đây là các hồ sơ yêu cầu bắt buộc cung cấp tại thời điểm thẩm định. |
|||||||
- Các hồ sơ bản sao phải có chữ ký xác nhận đã đối chiếu với bản gốc của nhân viên bán hàng (DSA/PB/PSE). Nếu hồ sơ từ 2 trang trở lên NVBH ký, ghi rõ hõ tên xác nhận đối chiếu bản gốc trên tờ đầu tiên, các tờ còn lại chỉ ký xác nhận. |
|||||||
- Nếu hồ sơ có ngoại lệ, ĐVKD ghi rõ loại ngoại lệ trên Giấy Đề nghị vay vốn, phần dành cho ngân hàng và Checklist hồ sơ, phần ghi chú. |
|||||||
Tin tức khác
- Cập nhật bảng giá xe howo mới nhất tại việt nam tháng 5/2019 (27/05/2019)
- Chuyến Thăm Nhà Máy Sản Xuất Của Lãnh Đạo Công Ty (14/08/2023)
- Ban Giám đốc Công ty CP Xuất Nhập Khẩu Quốc tế Hatico thành công trong chuyến công tác tại Shandong, Trung Quốc (03/10/2024)
- Téc xi măng rời 51m³ – Giải pháp tối ưu cho vận chuyển xi măng khối lượng lớn (07/10/2024)
- Mooc Ben 27,0m³ - Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Mọi Công Trình (09/10/2024)
- Mooc lửng 40 feet lốp không săm – Giải pháp hoàn hảo cho vận tải hiện đại (23/10/2024)
- Đại diện Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Quốc tế Hatico Tham Dự Đại hội Thành lập và Bầu Ban Lãnh đạo Hiệp hội Hỗ trợ Công nghiệp Hải Phòng Nhiệm kỳ 2024 - 2029 (12/11/2024)