HÌNH ẢNH XE ÉP RÁC, CHỞ RÁC THẢI HINO 6M3
Cập nhật báng báo giá xe ép chở rác , xe cơ sở hino
STT |
HÀNG HÓA |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
1 |
XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CUỐN ÉP CHỞ RÁC |
Xe |
|
Model: HINO WU342L-NKMTJD3-ER3 |
|||
Thể tích thùng chứa rác: 06m3 |
|||
Xuất Xứ: Nhật Bản và Việt Nam |
|||
Sản Xuất năm: 2017 |
|||
2 |
Thuế trước bạ (miễn cho xe môi trường) |
0 |
|
3 |
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
3.240.000 |
|
4 |
Phí bảo hiểm TNDS |
1.826.000 |
|
5 |
Đăng ký, đăng kiểm trọn gói |
4.000.000 |
|
TỔNG GIÁ TRỊ |
|
STT |
Thông số |
Mô tả |
|
Giới thiệu chung |
|
|
Hàng hóa |
Xe ô tô cuốn ép chở rác 6 m3(có nền xe cơ sở hiệu Hino WU342L-NKMTJD3) |
|
Nhà sản xuất |
Công ty TNHH Ô tô Chuyên dùng Hiệp Hòa |
|
Nước sản xuất |
Việt Nam |
|
Năm sản xuất |
2017 |
|
Chất lượng |
Mới 100% |
|
Thông số chính |
|
|
Kích thước xe cuốn ép chở rác |
|
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
~ 6.845 x 1.980 x 2.550 mm |
|
Chiều dài cơ sở |
3.380 mm |
|
Khoảng sáng gầm xe |
200 mm |
|
Trọng lượng xe cuốn ép chở rác |
|
|
Tải trọng (Khối lượng rác cho phép chở) |
3.000 kg |
|
Tổng trọng lượng |
8.250 kg |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
6,7 m |
|
Xe cơ sở (sát-xi) |
|
|
Xuất xứ |
Hiệu Hino model WU342L-NKMTJD3, hàng nhập khẩu Indonesia, do hãng Hino lắp ráp sản xuất |
|
Năm sản xuất |
2016/2017 |
|
Công thức bánh xe |
4x2 |
|
Động cơ |
|
|
W04D-TR (Euro II) |
|
|
Diezel, 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, turbo tăng áp và làm mát bằng nước |
|
|
4.009 cc |
|
|
92 kW / 2.700 vòng/phút hoặc 125 Ps / 2.200 vòng/phút |
|
|
363 N.m / 1.800 vòng/phút |
|
|
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực |
|
Hộp số |
Model M550 - Hộp số cơ khí, 5 số, đồng tốc từ số 1 đến số 5 |
|
Hệ thống lái |
Tay lái bên trái, có trợ lực |
|
Hệ thống phanh |
|
|
Phanh tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
|
|
Phanh tang trống, dẫn động cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số |
|
|
Hệ thống treo |
|
|
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip, giảm chấn thủy lực |
|
|
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip, giảm chấn thủy lực |
|
|
Thùng nhiên liệu |
100 lít |
|
Lốp |
|
|
Kiểu lốp đơn, cỡ 7.50-16 |
|
|
Kiểu lốp kép, cỡ 7.50-16 |
|
|
Cabin |
Cabin màu trắng (tiêu chuẩn), kiểu lật ra phía trước, vơi cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn, có 3 chỗ ngồi |
|
Hệ thống chuyên dùng |
|
|
Xuất xứ |
Do Công ty TNHH Ô tô Chuyên dùng Hiệp Hòa sản xuất và lắp lên xe cơ sở tại Việt Nam |
|
Năm sản xuất |
2016/2017 |
|
Thùng chính (Thùng chứa rác) |
|
|
~ 6 m3 |
|
|
Thùng chứa với hai thành bên có biên dạng cong, vát đuôi |
|
|
Thép hợp kim chuyên dùng chống mài mòn cao nhập khẩu Đức/ Nhật |
|
+ Sàn thùng |
Thép Đức/ Nhật - dầy 5.0 mm |
|
+ Vật liệu thành thùng (vách) |
Thép Đức/ Nhật - dầy 4.0 mm |
|
+ Vật liệu nóc thùng |
Thép Đức/ Nhật - dầy 3 mm |
|
+ Vật liệu bàn xả |
Thép Đức/ Nhật - dầy 3 mm |
|
+ Vật liệu khung xương |
Thép tấm gấp định hình Q345, dày 3- 6 mm |
|
|
Thùng cuốn ép rác |
|
|
~ 0,6 m3 |
|
|
Thép hợp kim, nhập khẩu Đức/Nhật |
|
+ Thành thùng (vách) |
Độ dầy (2.5 - 3.0) mm |
|
+ Máng cuốn (đáy thùng ép) |
Độ dày 4 mm |
|
+ Mặt lưỡi cuốn |
Độ dày 6 mm |
|
+ Mặt bàn ép |
Độ dày 4 mm |
|
|
Thép hợp kim, nhập khẩu Đức/Nhật, dày 3-8 mm |
|
|
Dùng xy-lanh thuỷ lực |
|
|
2 |
|
|
~ 20 giây |
|
|
Nắp đậy thủy lực (Khách hàng Tùy chọn) |
Thân sau xe (thùng cuốn ép rác) được trang bị nắp đậy, có zoăng làm kín, vận hành bằng thủy lực, đảm bảo thẩm mỹ và vệ sinh môi trường. |
|
Bao thân sau (Khách hàng Tùy chọn) |
Bao kín hai bên thành thân sau che các cấu chấp hành phía bên trong, đảm bảo thẩm mỹ. |
|
Thùng chứa nước rác |
|
|
150 lít, có van xả nước & cửa dọn rác |
|
|
Thép Zam chống rỉ, nhập khẩu từ Nhật Bản, dày 2 mm |
|
|
Cơ cấu nạp rác |
|
|
Sử dụng càng gắp đa năng, gắp được thùng xe gom rác đẩy tay và các loại thùng nhựa loại 120 lít đến 240 lít để đổ nạp rác vào máng ép |
|
|
Dùng xy-lanh thủy lực |
|
|
~ 1300 |
|
|
500 kg |
|
|
~ 10 giây |
|
|
Cơ cấu xả rác |
|
|
Sử dụng xy-lanh tầng xả rác bố trí trước thùng chứa rác, gắn trực tiếp với bàn xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu, (khắc phục hoàn toàn sự vênh kẹt cơ khí ở bàn xả rác với cơ cấu kiểu cũ compa) để đẩy xả rác ra ngoài - sử dụng tối đa diện tích chứa rác của thùng chính. |
|
|
Dùng xy-lanh tầng thủy lực |
|
|
~ 20 giây |
|
|
Bơm thủy lực |
|
|
Bánh răng ăn khớp ngoài |
|
|
FP30.61 |
|
|
Hiệu Casappa - Ý |
|
|
61,26 cm3/vòng |
|
|
250 kg/cm2 |
|
|
Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng |
|
|
Van phân phối điều khiển tay tích hợp van an toàn |
|
|
BLB - Ý |
|
|
90 lít/phút |
|
|
320 kg/cm2 |
|
|
Van cân bằng áp suất (chống tụt thùng cuốn ép rác) |
|
|
Van chống tụt 2 chiều có điều khiển |
|
|
V2290.A800 |
|
|
Contarini - Ý |
|
|
250 kg/cm2 |
|
|
Xy-lanh thủy lực xả rác |
|
|
Modenflex - Ý |
|
|
Loại xy-lanh 3 tầng tác động 2 chiều, 01 chiếc |
|
|
160 kg/cm2 |
|
|
~ 2.200 mm |
|
|
15 tấn |
|
|
Các xy-lanh thủy lực khác |
|
|
Linh kiện nhập khẩu từ Stelmi, Contarini - Ý, lắp ráp tại nhà máy Công ty TNHH Ô tô Chuyên dùng Hiệp Hòa - Việt Nam |
|
|
Xy-lanh 1 tầng tác động 2 chiều |
|
|
02 chiếc |
|
|
02 chiếc |
|
|
02 chiếc |
|
|
02 chiếc |
|
|
01 chiếc |
|
|
250 kg/cm2 |
|
|
Thùng dầu thủy lực |
100 lít |
|
Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác |
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suât, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, jắc-co ...được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả |
|
Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực |
180 kg/cm2 |
|
Hệ điều khiển |
|
|
Đóng/ngắt PTO nhẹ nhàng, bằng dây cáp cơ khí |
|
|
Điều khiển bằng tay từng thao tác độc lập. |
|
|
Điều khiển bằng tay độc lập từng thao tác, kết hợp chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc (Khách hàng có thể tùy chọn điều khiển tự động liên hoàn cuốn ép) |
|
|
Điều khiển bằng tay độc lập từng thao tác, hoạt động gồm 4 bước: mở khoá, nâng thùng phụ / đẩy rác ra ngoài / rút bàn ép về / hạ và tự động khoá thùng phụ |
|
|
Các thiết bị khác trên xe |
|
|
Điều hòa nhiệt độ trong cabin |
Có |
|
Radio trong cabin |
Có |
|
Bảo hiểm hông ở 2 bên thân xe |
Có |
|
Dè sau ở 2 bên bánh xe sau |
Có |
|
Đèn quay tín hiệu trên nóc cabin |
01 chiếc |
|
Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng phụ |
01 chiếc |
|
Bánh xe dự phòng |
01 chiếc |
|
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở |
01 bộ |
|
Sách HDSD |
Có |
|
Sổ bảo hành |
Có |